Để đảm bảo an toàn và thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa bằng xe tải, Vận tải Ecorans đưa ra quy chuẩn hàng hóa vận chuyển như sau:
Kiện hàng | Trọng lượng hàng chở | Kích thước toàn bộ hàng hóa tối đa dài(m) x rộng(m) x cao(m) | Loại xe áp dụng (kg) |
---|---|---|---|
T1 | ≤ 0,5 Tấn | Từ 2,05 x 1,31 x 1,10 đến 2,60 x 1,50 x 1,41 | 500 – 799 |
T2 | ≤ 0,8 Tấn | Từ 2,54 x 1,42 x 1,16 đến 3,20 x 1,62 x 1,58 | 800 – 999 |
T3 | ≤ 1 Tấn | Từ 3,05 x 1,60 x 1,15 đến 3,47 x 1,75 x 1,80 | 1.000 – 1.249 |
T4 | ≤ 1,25 Tấn | Từ 3,17 x 1,67 x 1,11 đến 4,40 x 1,92 x 1,84 | 1.250 – 1.999 |
T5 | ≤ 2 Tấn | Từ 3,48 x 1,67 x 1,49 đến 4,40 x 1,91 x 1,97 | 2.000 – 2.499 |
T6 | ≤ 2,5 Tấn | Từ 3,36 x 1,67 x 1,55 đến 4,47 x 1,83 x 1,78 | 2.500 – 2.999 |
T7 | ≤ 3 Tấn | Từ 4,25 x 1,75 x 1,77 đến 5,03 x 2,12 x 2,39 | 3.000 – 3.999 |
T8 | ≤ 4 Tấn | Từ 4,40 x 1,95 x 1,49 đến 5,79 x 2,10 x 2,42 | 4.000 – 4.999 |
T9 | ≤ 5 Tấn | Từ 4,92 x 2,03 x 1,83 đến 6,75 x 2,33 x 2,47 | 5.000 – 7.999 |
T10 | ≤ 8 Tấn | Từ 5,22 x 2,28 x 1,78 đến 7,80 x 2,36 x 2,50 | 8.000 – 9.999 |
T11 | ≤ 10 Tấn | Từ 6,30 x 2,25 x 2,07 đến 9,20 x 2,39 x 2,53 | 10.000 – 14.999 |
T12 | ≤ 15 Tấn | Từ 8,90 x 2,30 x 2,15 đến 9,22 x 2,39 x 2,54 | 15.000 – 17.999 |
T13 | ≤ 18 Tấn | Từ 9,68 x 2,30 x 2,15 đến 9,79 x 2,40 x 2,59 | ≤18.000 |
T14 | >18 Tấn | Từ 9,68 x2,30 x 2,15 đến 9,79 x 2,40 x 2,59 | >18.000 |
T15 | Container 20 feet | Từ 5,898 x 2,352 x 2,395 đến 5,898 x 2,689 x 2,395 | <28.000 |
T16 | Container 40 feet | Từ 11,796 x 2,352 x 2,395 đến 11,796 x 2,689 x 2,395 | <30.000 |
(*) Ghi chú: Kích thước toàn bộ hàng hoá tối đa là kích thước thùng xe để vận chuyển. Đối với hàng hoá quá khổ để đảm bảo lựa chọn được loại xe với giá phí phù hợp nhất Quý khách hàng nên ghi rõ khối lượng, kích thước hàng hoá (dài, rộng, cao) ở mục “Khối lượng và kích thước hàng hoá” vận chuyển và mục “Khác” trên Web đặt đơn hàng.
2. Giá cước vận chuyển dịch vụ xe tải
2.1 Dòng xe tải nhẹ
Kiện hàng | T1 (≤0,5 Tấn) | T2 (≤0,8 Tấn) | T3 (≤1 Tấn) | T4 (≤1,25 Tấn) |
---|---|---|---|---|
Giá mở cửa 4km (VNĐ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
Giá theo km (VNĐ) | ||||
5km – 15km | 14.500 | 16.500 | 18.500 | 19.000 |
15km – 50km | 11.000 | 11.500 | 12.500 | 14.000 |
50km – 100km | 10.000 | 10.500 | 11.500 | 13.000 |
100km – 200km | 6.500 | 7.000 | 7.500 | 8.000 |
200km – 300km | 5.500 | 6.000 | 6.500 | 7.000 |
> 300km | 4.500 | 5.000 | 5.500 | 6.000 |
Giá phí thêm mỗi điểm dừng giao nhận | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
Giá phí xe chiều về | Lựa chọn xe chiều về khi đặt đơn hàng giá cước giảm 30% so với giá xe chiều đi không áp dụng trong quãng đường nội thành | |||
Giá phí khu vực nội thành | Nếu điểm nhận hàng hoặc điểm giao hàng trong khu vực nội thành (vùng khoanh xanh trong bản đồ đặt đơn tại đây) thì quãng đường xe chạy trong khu vực nội thành (chỉ tính tối đa 5 km mỗi đầu) sẽ được tính bằng 1,2 lần giá phí thông thường. |
2.2 Dòng xe tải hạng trung
Kiện hàng | T5 (≤2 Tấn) | T6 (≤2,8 Tấn) | T7 (≤3 Tấn) | T8 (≤4 Tấn) | T9 (≤5 Tấn) |
---|---|---|---|---|---|
Giá mở cửa 4km (VNĐ) | 180.000 | 250.000 | 300.000 | 350.000 | 420.000 |
Giá theo km (VNĐ) | |||||
5km – 15km | 21.500 | 22.500 | 23.500 | 24.000 | 25.500 |
15km – 50km | 16.000 | 18.500 | 18.500 | 19.500 | 21.000 |
50km – 100km | 15.000 | 15.500 | 16.000 | 17.000 | 18.500 |
100km – 200km | 9.000 | 10.000 | 15.000 | 16.000 | 17.500 |
200km – 300km | 8.000 | 9.000 | 13.000 | 14.000 | 15.500 |
300km – 500km | 7.000 | 8.000 | 10.000 | 11.000 | 12.500 |
500km – 1000km | 7.000 | 8.000 | 8.000 | 9.000 | 12.500 |
1000km – 1500km | 7.000 | 8.000 | 7.000 | 8.000 | 9.500 |
> 1500km | 7.000 | 8.000 | 5.000 | 6.000 | 7.500 |
Giá phí thêm mỗi điểm dừng giao nhận | 50.000 | 50.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
Giá phí xe chiều về | Lựa chọn xe chiều về khi đặt đơn hàng giá cước giảm 30% so với giá xe chiều đi không áp dụng trong quãng đường nội thành | ||||
Giá phí khu vực nội thành | Nếu điểm nhận hàng hoặc điểm giao hàng trong khu vực nội thành (vùng khoanh xanh trong bản đồ đặt đơn tại đây) thì quãng đường xe chạy trong khu vực nội thành (chỉ tính tối đa 5 km mỗi đầu) sẽ được tính bằng 1,2 lần giá phí thông thường. |
2.3 Dòng xe tải nặng
Kiện hàng | T10 (≤5 Tấn) | T11 (≤10 Tấn) | T12 (≤15 Tấn) | T13 (≤18 Tấn) | T14 (>18 Tấn) |
---|---|---|---|---|---|
Giá mở cửa 4km (VNĐ) | 500.000 | 550.000 | 650.000 | 860.000 | 1.000.000 |
Giá theo km (VNĐ) | |||||
5km – 15km | 27.500 | 28.500 | 31.500 | 39.000 | 49.000 |
15km – 50km | 22.500 | 24.000 | 27.000 | 44.500 | 44.500 |
50km – 100km | 20.500 | 21.500 | 24.500 | 32.000 | 42.000 |
100km – 200km | 19.500 | 20.500 | 23.500 | 31.000 | 41.000 |
200km – 300km | 17.500 | 18.500 | 21.500 | 29.000 | 39.000 |
300km – 500km | 14.500 | 15.500 | 18.500 | 26.000 | 36.000 |
500km – 1000km | 12.500 | 13.500 | 16.500 | 24.000 | 34.500 |
1000km – 1500km | 11.500 | 12.500 | 15.500 | 23.000 | 33.500 |
> 1500km | 9.500 | 10.500 | 13.500 | 21.000 | 31.500 |
Giá phí thêm mỗi điểm dừng giao nhận | 60.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 100.000 |
Giá phí xe chiều về | Lựa chọn xe chiều về khi đặt đơn hàng giá cước giảm 30% so với giá xe chiều đi không áp dụng trong quãng đường nội thành | ||||
Giá phí khu vực nội thành | Nếu điểm nhận hàng hoặc điểm giao hàng trong khu vực nội thành (vùng khoanh xanh trong bản đồ đặt đơn tại đây) thì quãng đường xe chạy trong khu vực nội thành (chỉ tính tối đa 5 km mỗi đầu) sẽ được tính bằng 1,2 lần giá phí thông thường. |
2.4 Dòng xe Container
Khách hàng đặt đơn hàng trên hệ thống ứng dụng vantaiecotrans.com hoặc cung cấp thông tin đơn hàng qua điện thoại 1900 6360 95 bấm phím 2,Vận tải Ecotrans sẽ báo giá phí vận chuyển đơn hàng trong thời gian 30 phút.
Để kiểm tra giá cụ thể, bạn vui lòng vào trang web báo giá tại đây.
(*) Lưu ý:
- Bảng giá đã bao gồm thuế VAT (10%). Để nhận được hóa đơn quý khách hàng cần lựa chọn “Lấy hóa đơn vận tải” khi tạo đơn hàng.
- Giá trên chưa bao gồm phí cầu đường, bến bãi. Phí cầu đường được tính thực tế phát sinh theo báo giá của lái xe và được kiểm tra phê duyệt đảm bảo tính chính xác bởi Vận tải Ecotrans.
3. Các dịch vụ gia tăng
Dịch vụ gia tăng để đảm bảo sự thuận tiện và nhanh chóng trong vận chuyển dành cho khách hàng. Các dịch vụ gia tăng và cước phí như sau:
Dịch vụ | Hỗ trợ bốc xếp | Tiền lưu đêm | Thời gian chờ / 1 giờ | Vận chuyển 2 chiều * | Xe bảo quản lạnh ** |
---|---|---|---|---|---|
T1 (≤ 0,5 Tấn) | 50.000 | 250.000 | 30.000 | 30% | 10% |
T2 (≤ 0,8 Tấn) | 100.000 | 250.000 | 30.000 | ||
T3 (≤ 1 Tấn) | 100.000 | 250.000 | 30.000 | ||
T4 (≤ 1,25 Tấn) | 100.000 | 250.000 | 30.000 | ||
T5 (≤ 2 Tấn) | 150.000 | 300.000 | 50.000 | ||
T6 (≤ 2,5 Tấn) | 150.000 | 300.000 | 50.000 | ||
T7 (≤ 3 Tấn) | 200.000 | 350.000 | 50.000 | ||
T8 (≤ 4 Tấn) | 250.000 | 350.000 | 50.000 | ||
T9 (≤ 5 Tấn) | 300.000 | 350.000 | 50.000 | ||
T10 (≤ 8 Tấn) | 400.000 | 450.000 | 50.000 | ||
T11 (≤ 10 Tấn) | 450.000 | 450.000 | 50.000 | ||
T12 (≤ 15 Tấn) | 600.000 | 450.000 | 60.000 | ||
T13 (≤ 18 Tấn) | 700.000 | 450.000 | 60.000 | ||
T14 (> 18 Tấn) | 800.000 | 550.000 | 60.000 | ||
T15 (Cont 20′) | N/A | 550.000 | 60.000 | ||
T16 (Cont 40′) | N/A | 550.000 | 60.000 |
* Chiều về tính theo % giá chiều đi (không bao gồm phí cầu đường)
** Dịch vụ xe bảo quản lạnh tính theo % so với xe bình thường
Lưu ý: Trường hợp cần thêm nhân công, xe nâng bốc xếp toàn bộ hàng hoá xin vui lòng liên hệ với Ecotrans 1900 6360 95 bấm phím 3 để được hỗ trợ với giá phí tốt nhất
4. Xuất hóa đơn giá trị gia tăng
- Hóa đơn điện tử sẽ được gửi qua email cho khách hàng in và lưu trữ làm chứng từ kế toán.
- xuất Hóa đơn dịch vụ cho tổng phí vận chuyển bao gồm 2 hóa đơn: Hóa đơn GTGT 10% phí vận chuyển tính cho phần sử dụng công nghệ và Hóa đơn trực tiếp tính cho phần sử dụng dịch vụ vận chuyển.
- Khách hàng muốn lấy hóa đơn cần lựa chọn “Lấy hóa đơn vận tải” – Vận tải Ecotrans Công nghệ Vận chuyển và web đặt đơn hàng và điền đầy đủ thông tin xuất hóa đơn ở mục “Tài khoản” trên web đặt đơn hàng www.vantaiecotrans.com hoặc liên hệ với Ecotrans: 1900 6360 95 bấm phím 2 để được hỗ trợ
5. Thanh toán
- Đối với khách lẻ chưa ký hợp đồng: Thanh toán toàn bộ phí vận chuyển trực tiếp cho lái xe sau ngay sau khi hoàn thành đơn hàng hoặc chuyển khoản toàn bộ phí vận chuyển cho Ecotrans ngay khi đặt đơn hàng.
- Đối với khách hàng đã ký hợp đồng: Thanh toán phí vận chuyển được chia làm 2 đợt trong một tháng sau khi Quý Công ty nhận được hoá đơn tài chính hợp pháp và bảng quyết toán chi phí vận chuyển Công ty Cổ phần sGlobal
6. Chiết khấu khuyến mại
Quý công ty sẽ được hưởng chiết khấu khuyến mại giảm 5% giá phí vận chuyển cho các đơn hàng thứ 30 trở lên trong 1 tháng.
7. Khu vực giao nhận
Ecotrans đã phát triển dịch vụ vận chuyển xe tải, container tại 63 tỉnh thành của Việt Nam.
8. Thời gian giao nhận hàng hóa
- Đối với dịch vụ vận tải dòng xe tải nhỏ Ecotrans phục vụ theo yêu cầu khách hàng và đảm bảo thời gian nhận đơn hàng trên hệ thống trong 30 phút kể từ khi đơn hàng được đặt trên hệ thống. Thời gian đến nhận hàng 45 phút kể từ nhận đơn hàng trên hệ thống và vận chuyển ngay. Sau thời gian trên đơn hàng chưa được nhận trên hệ thống khách hàng liên hệ với Ecotrans hotline: 1900 6360 95 để được hỗ trợ vận chuyển đơn hàng. Thời gian đảm bảo giao hàng từ 8h00 đến 22h00 tất cả các ngày trong tuần bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật. Đơn hàng giao buổi tối phải được đặt trên hệ thống trước 18h00 cùng ngày.
- Đối với dịch vụ vận tải dòng xe tải trung, lớn, xe container Ecotrans phục vụ theo yêu cầu của khách hàng.
.